bg
left
0983 099 105
0934 087 100
loc nuoc phen

Bảng giá xét nghiệm mẫu nước ở viện Pasteur mới nhất

Đối với vấn đề nguồn nước bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng, việc kiểm tra và xét nghiệm nguồn nước sinh hoạt là một điều rất cần thiết đối với mọi người hiện nay. Vì khi chúng ta biết rõ những nguy hại của nguồn nước hiện đang sử dụng chúng ta mới có cách khắc phục hiệu quả nhất – an toàn nhất và hợp lý nhất. Cách duy nhất để có thể biết được tính chất nguồn nước đang sử dụng là phải xét nghiệm nước. Vậy các bước làm xét nghiệm nước như thế nào? và giá xét nghiệm nước tại viện Pasteur là bao nhiêu? Bài viết này sẽ cho bạn một số thông tin tham khảo.

xét nghiệm nước tại Pasteur

xét nghiệm nước tại Pasteur.

1. Các bước làm xét nghiệm nước tại viện Pasteur

Bước 1: Lấy mẫu nước cần thử nghiệm trực tiếp tại nơi sử dụng.

  • Đối với nước máy: nếu trong trường hợp nhà có xài máy bơm thì nên lấy nước sau khi bơm hoạt động ít nhất 15 phút – chứ ko phải lấy tại nguồn sử dụng .

  • Đối với nước giếng: cũng bật bơm nước và xả rửa tầm 15 phút rồi mới lấy nước thử.
  • Đối với các thể loại nước khác: nước mưa tích tụ hoặc nước sông hồ, nước suối… nên lấy nước mặt tại điểm không động và cách mặt nước ít nhất 10 cm.

Sau đó để vào 1 chai thủy tinh sạch, có dung tích ít nhất 1 lít đối với xét nghiệm cho hộ gia đình), và 6 lít đối với cơ sở kinh doanh nước đóng bình đóng chai. Chai thủy tinh phải có nắp đậy bằng nhựa hoặc nút thủy tinh không có miếng lót thấm (có thể gây thay đổi tính chất nước).

Nếu chỉ kiểm tra hóa lý bình thường có thể dùng chai Pet ( chai nước suối) nhưng phải tuyệt đối sạch và không có lẫn nước trong chai vào.
=> Lưu ý: nắp chai phải được đậy kín và nước ko đầy tràn chai chừa một ít khí trong chai.

cach lay mau nuoc xet nghiem

Nước được xét nghiệm phải lấy đúng tiêu chí

Bước 2:Bảo quản và vận chuyển

Bảo quản và vận chuyển mẫu nước tới nơi xét nghiệm lưu ý đối với kiểm tra vi sinh trong quá trình chuyển mẫu nước phải được bảo quản ở nhiệt độ thấp từ 5oC đến không quá 10oC ( có thể để nước trong túi đá ) vì khi nhiệt độ cao sẽ gây phản ứng làm thay đổi tính chất nước.

Bước 3: Làm thủ tục xét nghiệm

Cung cấp chỉ tiêu cần xét nghiệm và làm thủ tục giấy tờ xét nghiệm nước của Viện Pasteur.

Tham khảo chi tiết: Cách lấy mẫu nước xét nghiệm đơn giản đạt chuẩn

2. Chi tiết các chỉ tiêu và bảng giá xét nghiệm nước tại viện Pasteur cập nhập mới nhất

Tùy vào chỉ tiêu phân tích và các phương pháp thử khác nhau nên việc xét nghiệm nước tại viện Pasteur cũng sẽ khác nhau về mức giá cả. Thường thì mức giá sẽ dao động khoảng từ 100 nghìn đồng đến tối đa 1 triệu đồng tùy vào yêu cầu kiểm tra chất lượng nước của người tiêu dùng.

Bảng giá xét nghiệm nước tại viện Pasteur

Xét nghiệm mẫu nước tại viện Pasteur.

Bảng giá xét nghiệm nước dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi mức giá khác nhau do viện Pasteur đưa ra.

 BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM NƯỚC 109 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG THEO QCVN 01:2009/BY

STT

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp thử

Đơn vị

Đơn giá

Chỉ tiêu giám sát mức A

1

Độ màu

SMEWW 2120 B

Mẫu

50,000

2

Mùi; vị

Cảm quan

Mẫu

10,000

3

Độ đục

Máy phân tích độ đục

Mẫu

50,000

4

Độ pH

TCVN 6492:2011

Mẫu

50,000

5

Độ cứng, tính theo CaCO3; Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+);

TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C

Mẫu

60,000

6

Clorua

TCVN 6194:1996

Mẫu

50,000

7

Hàm lượng Sắt

TCVN 6177:1996

Mẫu

60,000

8

Hàm lượng mangan tổng số

SMEWW 3111B

Mẫu

105,000

9

Hàm lượng Nitrat (NO3-)

Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT- SKTH 2002

Mẫu

80,000

10

Hàm lượng Nitrit (NO2-)

TCVN 6178:1996

Mẫu

80,000

11

Hàm lượng Sulfat (SO4)

EPA 375.4

Mẫu

80,000

12

Chỉ số Pecmanganat

TCVN 6186:1996

Mẫu

84,000

13

Hàm lượng Clo dư

TCVN 6225-2:2012

Mẫu

70,000

14

Coliform tổng số

TCVN 6187 – 1: 2009

Mẫu

170,000

15

E.coli

TCVN 6187 – 1: 2009

Mẫu

170,000

Chỉ tiêu giám sát mức B

16

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540 Solids B, C

Mẫu

104,000

17

Hàm lượng Nhôm

SMEWW 3113B

Mẫu

105,000

18

Hàm lượng Chì

SMEWW 3113B

Mẫu

105,000

19

Hàm lượng Natri

SMEWW 3500 Na, D

Mẫu

105,000

20

Hàm lượng Amoni

EPA 350.2

Mẫu

80,000

21

Hàm lượng Asen

SMEWW 3500 As, B

Mẫu

140,000

22

Hàm lượng Florua

SMEWW 4500-F, D

Mẫu

60,000

23

Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)

TCVN 4567: 1998 (SMEWW 4500 – S2- , E)

Mẫu

70,000

24

Hàm lượng Thủy ngân

SMEWW 3114B

Mẫu

140,000

25

Phenol và dẫn xuất phenol

SMEWW 6420 B

Mẫu

800,000

26

Benzen

EPA 524.2

Mẫu

325,000

27

Benzo(a)pyren

EPA 525.2

Mẫu

325,000

28

Monoclorobenzen

EPA 524.2

Mẫu

420,000

29

Monocloramin

TCVN 6225-2:2012

Mẫu

280,000

30

Tổng hoạt độ α

SMEWW 7110 B

Mẫu

850,000

31

Tổng hoạt độ β

SMEWW 7110 B

Mẫu

850,000

Chỉ tiêu giám sát mức C

32

Hàm lượng Bromat

US EPA 300.1

Mẫu

280,000

33

Hàm lượng Clorit

US EPA 300.1

Mẫu

280,000

34

Hàm lượng Xianua

SMEWW 4500 CN-, E

Mẫu

80,000

35

Hàm lượng Antimon

SMEWW 3500 Sb B

Mẫu

105,000

36

Hàm lượng Bari

SMEWW 3500 Ba B

Mẫu

105,000

37

Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric

SMEWW 4500 B D

Mẫu

105,000

38

Hàm lượng Cadimi

SMEWW 3113B

Mẫu

105,000

39

Hàm lượng Crom tổng số

SMEWW 3113B và 3111B

Mẫu

105,000

40

Hàm lượng Đồng tổng số

SMEWW 3113B và 3111B

Mẫu

105,000

41

Hàm lượng Molybden

SMEWW 3500 Mo

Mẫu

105,000

42

Hàm lượng Niken

SMEWW 3113B

Mẫu

105,000

43

Hàm lượng Selen

SMEWW 3500 Se, C

Mẫu

105,000

44

Hàm lượng Kẽm

SMEWW 3111B

Mẫu

105,000

Nhóm Clorobenzen

45

1,2 – Diclorobenzen

EPA 524.2

Mẫu

420,000

46

1,4 – Diclorobenzen

EPA 524.2

Mẫu

420,000

47

Triclorobenzen

EPA 524.2

Mẫu

420,000

Nhóm dung môi hữu cơ

48

Toluen

EPA 524.2

Mẫu

325,000

49

Xylen

EPA 524.2

Mẫu

325,000

50

Etylbenzen

EPA 524.2

Mẫu

325,000

51

Styren

EPA 524.2

Mẫu

325,000

52

Di (2 – etylhexyl) adipate

EPA 525.2

Mẫu

325,000

53

Di (2 – etylhexyl) phtalat

EPA 525.2

Mẫu

325,000

54

Acrylamide

EPA 8032A

Mẫu

325,000

55

Epiclohydrin

Nội bộ GC/ECD

Mẫu

325,000

56

Hexacloro butadien

EPA 524.2

Mẫu

325,000

57

1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan

EPA 524.2

Mẫu

325,000

58

Focmaldehyt

EPA 556

Mẫu

325,000

59

Bromofoc

EPA 524.2

Mẫu

325,000

60

Dibromoclorometan

EPA 524.2

Mẫu

325,000

61

Bromodiclorometan

EPA 524.2

Mẫu

325,000

62

Axit dicloroaxetic

EPA 552.2

Mẫu

325,000

63

Axit tricloroaxetic

EPA 552.2

Mẫu

325,000

64

Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)

EPA 8260B

Mẫu

325,000

65

Dicloroaxetonitril

EPA 551.1

Mẫu

325,000

66

Dibromoaxetonitril

EPA 551.1

Mẫu

325,000

67

Tricloroaxetonitril

EPA 551.1

Mẫu

325,000

68

Xyano clorit (tính theo CN-)

SMEWW 4500-CN-J

Mẫu

325,000

Dung môi hữu cơ nhóm Alkan clo hóa

69

Cacbontetraclorua

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

70

Diclorometan

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

71

1,2 Dicloroetan

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

72

1,1,1 – Tricloroetan

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

73

Vinyl clorua

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

74

1,2 Dicloroeten

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

75

Tricloroeten

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

76

Tetracloroeten

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

77

Clorofoc

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

78

1,2 – Dicloropropan

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

79

1,3 – Dichloropropen

EPA 524.2

Mẫu

1,120,000

Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Clo

80

Aldrin/Dieldrin

TCVN 7876:2008

Mẫu

850,000

81

Clodane

EPA 525.2

Mẫu

850,000

82

Clorotoluron

GC/ECD

Mẫu

850,000

83

DDT

TCVN 7876:2008

Mẫu

850,000

84

Heptaclo và heptaclo epoxit

TCVN 7876:2008

Mẫu

850,000

85

Hexaclorobenzen

EPA 525.2

Mẫu

850,000

86

Lindane

TCVN 7876:2008

Mẫu

850,000

87

MCPA

EPA 555

Mẫu

850,000

88

Methoxychlor

EPA 525.2

Mẫu

850,000

89

Methachlor

G C/FID

Mẫu

850,000

90

2,4,5 – T

EPA 515.4

Mẫu

850,000

91

2,4 – D

EPA 515.4

Mẫu

850,000

92

Propanil

EPA 532

Mẫu

850,000

93

Dichloprop

EPA 515.4

Mẫu

850,000

94

Pentaclorophenol

EPA 525.2

Mẫu

850,000

95

2,4,6 Triclorophenol

EPA 8270D

Mẫu

850,000

96

Fenoprop

GC/ECD

Mẫu

850,000

97

Mecoprop

EPA 555

Mẫu

850,000

98

2,4 DB

EPA 515.4

Mẫu

850,000

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Nitơ

99

Alachlor

EPA 525.2

Mẫu

850,000

100

Aldicarb

EPA 531.2

Mẫu

850,000

101

Atrazine

EPA 525.2

Mẫu

850,000

102

Bentazone

EPA 515.4

Mẫu

850,000

103

Simazine

EPA 525.2

Mẫu

850,000

104

Molinate

EPA 525.2

Mẫu

850,000

105

Trifuralin

EPA 525.2

Mẫu

850,000

106

Pendimetalin

EPA 525.2

Mẫu

850,000

107

Isoproturon

GC/ECD

Mẫu

850,000

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm khác

108

Carbofuran

EPA 531.2

Mẫu

1,050,000

109

Permethrin

EPA 525.2

Mẫu

1,050,000 

3. Một số lưu ý khi đi xét nghiệm nước tại Viện Pasteur:

+ Cần xác định trước các chỉ tiêu cần xét nghiệm nếu không rỏ thì nhờ kĩ thuật viên của Viện tư vấn.

+ Điền đầy đủ thông tin trên giấy tờ xét nghiệm, đặc biệt thông tin liên hệ để nhận kết quả dễ dàng và nhanh chóng.

Việc xét nghiệp nước sinh hoạt, nước ăn uống là việc làm cần thiết đối với tất cả chúng ta. Hãy tham khảo kĩ các bước làm xét nghiệm và giá cả các chỉ tiêu xét nghiệp nước để có kết quả tốt nhất nhé.

Biên tập bởi Nguyễn Lý
Tin tức liên quan
Xét nghiệm nước tại trung tâm y tế dự phòng HCM

Trung tâm Y Tế Dự Phòng HCM cung cấp dịch vụ xét nghiệm nước, thường xét nghiệm mỗi chỉ tiêu cần 1 lượng nước nhất định và thới gian trả kết quả xét nghiệm cho người dân, sau đây là bảng chi tiết về thời gian và lượng nước để mọi người tham khỏa khi xét nghiệm nước tại trung tâm.

Cách lấy mẫu nước xét nghiệm

Cách lấy mẫu nước xét nghiệm là cơ sở đầu tiên để kết quả xét nghiệm chính xác nhất, bài viết dưới hướng dẫn chi tiết cách lấy mẫu nước cho việc xét nghiệm nước

Liên hệ với chúng tôi

Address

116 Quốc lộ 22, Phường Trung Mỹ Tây Q.12

Thời gian hoạt động

  • Thứ 2: 8h00 - 16h00
  • Thứ 3: 8h00 - 16h00
  • Thứ 4: 8h00 - 16h00
  • Thứ 5: 8h00 - 16h00
  • Thứ 6: 8h00 - 16h00
Công Ty TNHH TM Tân Bình
+ Địa chỉ: 13/27 đường số 8, P. Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, HCM
+ MST: 0311528882
+ Điện thoại: (028) 66814407 - 0934 087 100
Đã thông báo bộ công thương DMCA lazada Shopee tiktok